1FIX – Trung tâm chuyên cung cấp giá thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền, nơi mang đến cho quý khách những hiểu biết, cũng như hạng mục lắp ống đồng máy lạnh tại nhà trong thời gian ngắn. Có phải thay ống đồng cho máy lạnh loại nào cũng được, nên chọn đơn vị nào để thực hiện công việc, cùng tìm hiểu những thông tin này ngay nhé.
Thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền tại nhà uy tín
Thay ống đồng và ngăn chặn tối đa hiện tượng rò rỉ ga ở máy lạnh, trong quá trình thay ống đồng máy lạnh tại nhà luôn phải có sự giám sát chặt chẽ của thợ điện lạnh, hoặc tay nghề của người thực hiện phải bài bản, hiểu rõ mình đang thực hiện điều gì.
Công việc này không hề dễ dàng, người sửa điện lạnh tại nhà cần phải có chuyên môn và kinh nghiệm cụ thể, đồng thời phải biết rõ những thông tin sau.
Chọn vật tư – vật liệu thay ống đồng máy lạnh
Số lượng vật tư – vật liệu được sử dụng để thay ống đồng máy lạnh sẽ dao động theo số lượng sử dụng, điều này phải dựa vào vị trí mà người dùng đã hoặc cần lắp đặt máy lạnh. Ống đồng là vật tư chiếm số lượng cũng như giá thành cao trong quá trình lắp đặt.
Vật tư này giúp lưu thông khí ga từ mặt lạnh về cục nóng hoặc ngược lại, đây chính là lý do giải thích vì sao khi thực hiện thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền, phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn ống đồng phù hợp trước khi tiến hành thay thế, lắp đặt.
=> Chọn thợ lắp ống đồng máy lạnh tại nhà của 1FIX, khách hàng yên tâm sẽ được sử dụng sản phẩm có chất lượng tốt, nhưng vẫn đảm bảo giá thành cạnh tranh. Cam kết không xảy ra tình trạng giảm sút tuổi thọ của máy lạnh, giúp máy lạnh luôn hoạt động ổn định.
Chọn kích thước của ống đồng máy lạnh
Tùy vào loại máy lạnh khách hàng đang sử dụng, cũng như vị trí muốn được thay ống đồng máy lạnh tại nhà, chúng ta cần phải biết chính xác kích thước ống đồng để thực hiện công việc. Hiện tại, ống đồng dành cho điều hòa có 4 loại khác nhau.
- Máy lạnh quận 1HP (~9000 BTU), nên sử dụng ống có đường kính ~10mm.
- Máy lạnh quận 1.5HP (~12000 BTU), nên sử dụng ống có đường kính 10 – 12mm.
- Máy lạnh quận 2HP (~18000 BTU), nên sử dụng ống có đường kính ~12mm.
- Máy lạnh quận 2.5HP (~24000 BTU), nên sử dụng ống có đường kính 12 – 16mm.
=> Chọn thợ thay ống đồng máy lạnh tại nhà của 1FIX, đội ngũ làm việc sẽ có mặt ngay lập tức, nhanh chóng tiến hành kiểm tra, khảo sát khu vực làm việc cụ thể. Mọi chi phí kiểm tra đều hoàn toàn miễn phí, khách hàng không phải chi trả bất kỳ khoản tiền nào cho công việc này.
Chọn độ dài ống đồng giữa dàn nóng và dàn lạnh
Độ dài để thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền cũng quan trọng như kích thước, đây là thông số cần thiết để nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, nếu không cẩn thận và chọn lựa khi không có tính toán, sẽ xảy ra một số lỗi ngoài mong muốn, ảnh hưởng đến hoạt động của máy lạnh.
Nếu lắp ống đồng quá ngắn, thường sẽ xảy ra hiện tượng dung môi/ga không kịp hồi về máy nén, gây ra tình trạng tắc nghẽn, rất dễ khiến cho máy lạnh hư hỏng nghiêm trọng. Nếu lắp ống đồng quá dài, khả năng điều làm lạnh của máy sẽ chậm hơn nhiều.
Chưa kể mỗi một thương hiệu, mỗi dòng máy đều có những cách chọn ống đồng cho máy lạnh hoàn toàn khác nhau, vì thế mà độ dài để thay ống đồng máy lạnh tại nhà là khác nhau. Chủ quan và không tham khảo thông số kỹ thuật của ống, sẽ rất khó đưa ra độ dài thích hợp.
=> Chọn thợ lắp máy lạnh của 1FIX, khách hàng sẽ hiểu rõ mọi thông tin liên quan đến việc thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền, được tư vấn các biện pháp lắp đặt phù hợp, bất kỳ thắc mắc nào cũng sẽ được giải đáp để khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ điện lạnh, chi phí phải chi cho công việc.
Bảng giá thay ống đồng máy lạnh tại 1FIX
Dịch vụ | Đơn vị | Đơn Giá |
Xử lý chảy nước | Bộ | Từ 300.000đ |
Sửa board (Mono) | Bộ | 800.000đ – 1.200.000đ |
Sửa board (Inverter) | Bộ | 1.400.000đ – 1.800.000đ |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | Bộ | 1.000.000đ – 1.900.000đ |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | Bộ | 1.100.000đ – 2.000.000đ |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (Mono) | Bộ | 1.400.000đ – 2.300.000đ |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | Bộ | 1.500.000đ – 2.400.000đ |
Hút chân không | Bộ | 250.000đ – 300.000đ |
Nén ni tơ | Bộ | 300.000đ – 400.000đ |
Thay cục nóng máy lạnh | Cái | 300.000đ – 400.000đ |
Thay tụ đề block máy lạnh | Cái | 650.000đ – 950.000đ |
Thay Remote | Cái | 300.000đ |
Thay cảm biến | Cái | 600.000đ – 950.000đ |
Thay động cơ lá đảo | Cái | 500.000đ – 800.000đ |
Thay block (Mono) | Cái | 3.500.000đ – 4.500.000đ |
Thay block (Inverter) | Cái | 3.800.000đ – 5.000.000đ |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (Mono) | Cái | 900.000đ – 1.800.000đ |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (Inverter) | Cái | 1.200.000đ – 2.300.000đ |
Thay lồng sóc (Mono) | Cái | 800.000đ – 1.200.000đ |
Thay lồng sóc (Inverter) | Cái | 1.000.000đ – 1.400.000đ |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | Bộ | 1.400.000đ – 2.500.000đ |
Thay bơm thoát nước rời | Cái | 1.800.000đ – 2.400.000đ |
ÁP DỤNG VỚI MÁY LẠNH ÂM TRẦN, ÁP TRẦN & MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG (2.5HP – 5HP)
Dịch vụ | Đơn vị | Đơn Giá |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | Bộ | 2.200.000đ – 2.900.000đ |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | Bộ | 2.400.000đ – 3.900.000đ |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | Bộ | 2.700.000đ – 4.200.000đ |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | Bộ | 2.900.000đ – 5.000.000đ |
Hút chân không | Bộ | 350.000đ – 400.000đ |
Nén ni tơ | Bộ | 400.000đ – 700.000đ |
Thay contactor | Cái | 900.000đ – 1.500.000đ |
Thay block máy lạnh (mono) | Cái | 4.500.000đ – 10.900.000đ |
Thay block máy lạnh (Inverter) | Cái | 5.000.000đ – 12.100.000đ |
Dịch vụ lắp ống đồng máy lạnh tại nhà của 1FIX
Dựa vào những thông tin trên, để biết công việc thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền, ta cần phải chuẩn bị đầy đủ các vật tư/vật liệu, tìm ra được kích thước chuẩn của ống đồng và đo đạc chính xác của ống đồng máy lạnh là bao nhiêu. Dù những công việc này có khó khăn đến đâu, đừng lo đã có dịch vụ lắp ống đồng máy lạnh tại nhà của 1FIX phục vụ quý khách hàng.
Quy trình lắp ống đồng máy lạnh tại nhà
Sau khi tiếp nhận thông tin yêu cầu của khách hàng, đơn vị cử ngay đội ngũ kỹ thuật đến tận nơi để khảo sát, tính toán, đo đạc thông số của ống đồng cũng như vị trí cần thay thế/lắp đặt. Lập bảng giá cụ thể về số lượng, nhân công tạm tính cho từng hạng mục.
Tư vấn cho khách hàng nên lựa chọn những chi tiết nào để có lợi về mặt kinh tế, thời gian thực hiện. Ký kết hợp đồng để đảm bảo quyền lợi, sau đó thợ thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền sẽ tiến hành công việc ngay lập tức, từng bước hoàn thành trình tự công việc cần thiết.
Hoàn thành công việc, tiến hành kiểm tra lại toàn bộ đường ống đồng theo đúng tiêu chuẩn của công ty, trước khi bàn giao sản phẩm cho khách. Vệ sinh máy lạnh tại nhà và khu vực làm việc sạch sẽ, hướng dẫn khách hàng sử dụng máy lạnh sao cho hợp lý, tránh hư hỏng về sau.
Cam kết khi thay ống đồng máy lạnh tại nhà
Qua hơn nhiều năm hoạt động, phục vụ quý khách hàng có nhu cầu thay ống đồng máy lạnh bao nhiêu tiền, chúng tôi hiểu rất rõ mọi người cần điều gì. 1FIX sẵn sàng cam kết với khách hàng:
- Giá thành minh bạch, thực hiện công việc chuyên nghiệp.
- Xử lý sự cố nhanh chóng, thi công lắp đặt trong thời gian ngắn.
- Cung cấp vật tư, linh phụ kiện chính hãng, có thời gian bảo hành dài hạn.
- Tư vấn thân thiện, phục vụ chu đáo, cung cấp đầy đủ những thông tin khách yêu cầu.
Bằng kinh nghiệm phục vụ hơn 10.000 lượt khách hàng mỗi năm, 1FIX luôn tự hào là trung tâm điện lạnh sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, tay nghề cao, có tinh thần trách nhiệm với công việc. Khách hàng đang sử dụng máy lạnh Toshiba, Panasonic, LG hay Samsung… thợ lắp ống đồng máy lạnh tại nhà luôn có phương án phù hợp để bắt tay vào công việc ngay.
Hãy đến với trung tâm điện lạnh quận 1FIX, quý khách hàng sẽ cảm nhận dễ dàng sự chuyên nghiệp, phục vụ tận tình và không bao giờ thất vọng với quyết định của bản thân.