Máy lạnh thương hiệu Daikin rất phổ biến tại Việt Nam, dù vậy, là máy móc thì cũng có lúc hư hỏng. Hãy tham khảo bài viết bên dưới để biết được tình trạng máy lạnh của bạn trước khi thuê dịch vụ sửa chữa máy lạnh.
Các mã lỗi của máy lạnh Daikin
Khi máy lạnh Daikin không hoạt động không như mong muốn, có các biểu hiện như máy lạnh không lạnh, máy lạnh bị chảy nước hoặc báo các lỗi như máy lạnh bị lỗi E0, máy lạnh bị lỗi E3, máy lạnh bị lỗi E6 thì đa số chúng ta đều gọi thợ điện lạnh đến kiểm tra. Vậy có cách nào để tìm hiểu và biết rõ nguyên nhân trước khi gọi dịch vụ?
.
Dùng remote máy lạnh Daikin, hướng về máy lạnh, nhấn và giữ nút Cancel trong vòng 5 giây. Màn hình remote sẽ hiển thị mã lỗi và tín hiệu nhấp nháy. Nếu bạn chưa nghe tiến BIP từ máy lạnh thì tiếp tục thả nút Cancel ra và lặp lại thao tác trên cho đến khi nghe tiếng BIP, lúc đó hãy dừng lại để xác định mã lỗi đang hiển thị trên màn hình. Sau khi có mã lỗi thì có thể tiến hành tra cứu trong bảng bên dưới.
Tự chẩn đoán đơn giản bằng mã sự cố máy lạnh Daikin
Trước khi tra cứu cụ thể mã sự cố, chúng ta có thể xem qua công bố thông tin từ Daikin, chúng ta có thể thấy các mã sự cố A,C liên quan đến dàn lạnh, Các mã khác về E, F, H, J, J, P thì liên quan đến dàn nóng.
Tự chẩn đoán đơn giản bằng mã sự cố máy lạnh thương hiệu Daikin
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin dùng để tra cứu các lỗi máy lạnh thường gặp.
Ví dụ như sau khi thực hiện hướng dẫn sử dụng remote như bên trên, ghi nhận được máy lạnh bị e4 thì khi tra cứu ta có thể dự đoán là bo mạch dàn nóng bị hư hoặc từ các lỗi đầu kết nối. Hay máy lạnh bị EC thì có thể là do bo mạch dàn nóng bị lỗi hoặc cảm biến nhiệt độ bị lỗi.
# | Mã sự cố | Nội dung sự cố | Nguyên nhân giả định |
---|---|---|---|
1 | A0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi | Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối với cọc đấu T1-T2 của dàn lạnh được kích hoạt |
2 | A1 | Lỗi bo mạch dàn lạnh | Bo mạch dàn lạnh bị hư Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv) |
3 | A3 | Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh | Tắc ống nước xả, đường ống nước xả không đủ độ dốc… Bơm nước xả bị hư Công tắc phao bị lỗi hoặc kết nối ngắn mạch |
4 | A4 | Lỗi về bảo vệ chống bám đá | Thiếu lượng nước Cài đặt nhiệt độ nước thấp Cảm biến nhiệt độ nước bị hư |
5 | A5 | Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi, kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh | Tắc phin lọc gió dàn lạnh hoặc bị quẩn gió Cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị hư |
6 | A6 | Lỗi động cơ quạt | Đứt dây, ngắn mạch, hoặc lỏng kết nối dây động cơ quạt Động cơ quạt bị lỗi Lỗi bo mạch dàn lạnh |
7 | A7 | Lỗi mô tơ cánh đảo gió | Mô tơ cánh đảo gió bị lỗi Lỗi bo mạch dàn lạnh Lỏng dây kết nối Bộ điều chỉnh hướng cánh đảo gió bị lỗi |
8 | A8 | Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC | Lỗi điện áp cấp Lỗi đường truyền dây tín hiệu Lỗi kết nối dây |
9 | A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | Cuộn dây van tiêt lưu điện từ dàn lạnh bị lỗi Bo mạch dàn lạnh bị lỗi Dây cáp rơ le bị lỗi |
10 | AA | Hệ thống sưởi bị quá nhiệt | 26WH được kích hoạt |
11 | AF | Lỗi hệ thống tạo ẩm | Thiết bị tạo độ ẩm (phụ kiện tùy chọn) rò rỉ Lỗi đường ống nước xả (Không đủ độ dốc,…) Bo mạch dàn lạnh bị hư |
12 | AH | Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí | Lỗi bộ phận thu bụi Phần cách điện bị gỉ Lỗi điện áp cao Bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
13 | AJ | Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh | Chưa lắp linh kiện cài đặt công suất thích hợp khi thay thế bo mạch mới Bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
14 | C1 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ | Lỗi kết nối giữa các bo mạch dàn lạnh |
15 | C4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng | Cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng bị lỗi Bo mạch dàn lạnh bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
16 | C5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi | Cảm biến nhiệt độ đường gas hơi bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
17 | C6 | Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt | Bo mạch quạt bị hư Lỏng kết nối điện trở công suất Cài đặt sai |
18 | C7 | Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn | Lỗi mô tơ đảo gió Lỗi công tắc giới hạn |
19 | C9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
20 | CA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra | Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
21 | CC | Lỗi cảm biến độ ẩm | Cảm biến độ ẩm bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
22 | CJ | Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển | Cảm biến nhiệt độ tại điều khiẻn bị hư Bo mạch của điều khiển bị hư Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv) |
23 | E0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất) | Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt Lỏng kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài |
24 | E1 | Lỗi bo mạch dàn nóng | Bo mạch dàn nóng bị hư Dây kết nối rơ le trong/ngoài bị lỗi |
25 | E3 | Dẫn động của công tắc cao áp (HPS) | Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn Công tắc cao áp bị lỗi Tắc đường ống gas Các lỗi đầu kết nối |
26 | E3 | Hệ thống số 1 Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) | Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn Thiếu lượng nước Tắc đường ống gas Các lỗi đầu kết nối HPS bị lỗi |
27 | E4 | Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) | Hạ áp giảm bất thường Cảm biến hạ áp bị lỗi Bo mạch dàn nóng bị hư Các lỗi đầu kết nối |
28 | E5 | Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng | Máy nén biến tần bị kẹt cơ Áp suất chênh lệch cao Bo mạch biến tần bị lỗi Các lỗi đầu kết nối |
29 | E6 | Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ | Máy nén bị lỗi Bo mạch điều khiển bị lỗi Chưa mở van chặn |
30 | E6 | Hệ thống số 1 Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ | Van tiết tiết lưu điện tử bị lỗi Thiếu môi chất lạnh Máy nén bị lỗi |
31 | E7 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng | Lỗi động cơ quạt Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lỏng Quạt bị kẹt |
32 | E8 | Quá dòng máy nén biến tần | Máy nén bị lỗi Tụ điện bo biến tần bị lỗi Bo mạch dàn nóng bị lỗi Power transistor bị lỗi |
33 | E9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | Lỗi kết nối điện tử Van tiết lưu điện tử bị lỗi Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi |
34 | EA | Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng / lạnh | Van bốn ngả bị lỗi Thiếu gas Bo dàn nóng bị lỗi Cảm biến nhiệt độ bị lỗi |
35 | EC | Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường | Nhiệt độ nước làm mát bất thường Bo mạch dàn nóng bị lỗi Cảm biến nhiệt độ bị lỗi |
36 | F3 | Lỗi nhiệt độ đầu đẩy | Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư Nhiệt độ đầu đẩy bất thường Bo điều khiển dàn nóng bị hư Các lỗi đầu kết nối |
37 | F6 | Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh | Nạp dư gas Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng Bo dàn nóng bị lỗi |
38 | H0 | Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén | Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng Bo mạch bị lỗi |
39 | H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm | Công tắc giới hạn bị lỗi Van điều tiết bị lỗi |
40 | H3 | Lỗi công tắc cao áp (HPS) | Công tắc cao áp bị lỗi Lỗi dây kết nối Bo mạch dàn nóng bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
41 | H4 | Lỗi công tắc hạ áp (LPS) | Công tắc hạ áp bị lỗi Lỗi dây kết nối Bo mạch dàn nóng bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
42 | H5 | Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy nén | Cảm biến nhiệt quá tải động cơ máy nén bị hư Lỗi đầu kết nối |
43 | H6 | Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí | Lỗi kết nối cầu đấu máy nén hoặc dây cấp nguồn máy nén Máy nén bị hư Bo dàn nóng bị hư |
44 | H7 | Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng | Tín hiệu bất thường từ động cơ quạt (Lỗi mạch) Mất kết nối / ngắn mạch dây dẫn động cơ quạt hoặc lỗi đầu kết nối Bo biến tần bị hư |
45 | H8 | Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén (CT) | Power transistor bị hư Reactor bị hư Lỗi dây kết nối hệ thống biến tần Bo dàn nóng bị hư |
46 | H9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng | Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ Bo dàn nóng bị hư Cảm biến nhiệt độ gió ngoài dàn nóng bị hư |
47 | HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng) | Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ Bo dàn nóng bị hư Cảm biến nhiệt độ gió nước bị hư |
48 | HF | Cảnh báo thiết bị lưu trữ nhiệt hoặc điều khiển lưu trữ | Lỗi dây kết nối bộ lưu trữ nhiệt Lỗi cài đặt Vượt quá số lượng bồn lưu trữ nhiệt |
49 | HJ | Lỗi về mực nước bồn lưu trữ nhiệt | Mực nước thấp Lỗi cài đặt công tắc Cảm biến mức nước bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
50 | J1 | Lỗi về cảm biến áp suất | Kết nối cảm biến áp suất bị lỗi Cảm biến áp suất bị hư Bo mạch dàn nóng bị hư |
51 | J2 | Lỗi cảm biến dòng máy nén | biến dòng bị hư Máy nén bị hư Bo mạch dàn nóng bị hư |
52 | J3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư Bo dàn nóng bị hư |
53 | J4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến bị hư Bo dàn nóng bị hư |
54 | J5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn nóng | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ gas hồi bị hư Bo dàn nóng bị hư |
55 | J6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư Bo dàn nóng bị hư |
56 | J7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư Bo dàn nóng bị hư |
57 | J8 | Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư Bo dàn nóng bị hư |
58 | J9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) | Lỗi đầu kết nối cảm biến Cảm biến nhiệt độ gas hơi bị hư Bo dàn nóng bị hư |
59 | JA | Lỗi về cảm biến cao áp | Lỗi đầu kết nối Cảm biến hạ áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến cao áp Cảm biến cao áp bị hư Bo dàn nóng bị hư |
60 | JC | Lỗi về cảm biến cao áp | Lỗi đầu kết nối Cảm biến cao áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến hạ áp Cảm biến hạ áp bị hư Bo dàn nóng bị hư |
61 | JE | Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ | Lỗi đầu kết nối Cảm biến nhiệt độ bồn phụ bị hư Bo dàn nóng bị hư |
62 | JF | Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | Lỗi đầu kết nối Cảm biến nhiệt độ dàn bị hư Bo dàn nóng bị hư |
63 | L0 | Lỗi về hệ thống biến tần | Thiếu công suất nguồn cấp Power transistor bị hư Bo dàn nóng bị hư |
64 | L1 | Lỗi bo mạch biến tần | Lỗi dây cấp nguồn máy nén Động cơ quạt dàn nóng bị hư Đứt cầu chì Bo biến tần bị hư |
65 | L3 | Nhiệt độ hộp điện tăng cao | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió Mô tơ quạt dàn nóng bị hư Power transistor bị hư Bo dàn nóng bị hư |
66 | L4 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư |
67 | L5 | Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC) | Lỗi cuộn dây máy nén (Đứt dây hoặc độ cách điện không đảm bảo) Máy nén không khởi động được (Kẹt cơ) Bo biến tần bị hư |
68 | L6 | Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra AC) | Nạp dư môi chất lạnh Thiếu công suất nguồn cấp Máy nén bị hư Lỗi thiết bị biến tần |
69 | L8 | Lỗi quá dòng máy nén biến tần | Máy nén quá tải Lỗi cuộn dây máy nén Mất kết nối dây nguồn máy nén Bo biến tần bị hư |
70 | L9 | Lỗi khởi động máy nén biến tần | Chưa mở van dịch vụ Máy nén bị hư Lỗi kết nối dây nguồn máy nén Chênh lệch áp suất trước khi máy nén khởi động Bo biến tần bị hư |
71 | LA | Lỗi transistor nguồn | Transistor nguồn bị hư Máy nén bị hư Bo biến tần dàn nóng bị hư |
72 | LC | Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần | Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo biến tần Yếu tố bên ngoài (ví dụ như tiếng ồn) Máy nén biến tần bị hư Bo điều khiển bị hư (Không truyền được tín hiệu) |
73 | M1 | Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm | Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư |
74 | M8 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác | Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật Lỗi dây truyền tín hiệu Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm |
75 | MA | Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích | Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích Có nhiều hơn một điều khiển chính Cài đặt sai điều khiển trung tâm Điều khiển trung tâm bị hư |
76 | MC | Trùng địa chỉ, cài đặt sai | Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm |
77 | P0 | Thiếu môi chất lạnh | Thiếu môt chất lạnh Tắc đường ống môi chất |
78 | P1 | Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần | Mất pha Điện áp không cân bằng giữa các pha Lỗi tụ mạch chính Lỗi dây kết nối mạch chính Bo biến tần bị hư |
79 | P2 | Dừng hoạt động nạp môi chất tự động | Chưa mở van dịch vụ Chưa mở van bình chứa môi chất lạnh |
80 | P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện | Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ Cảm biến nhiệt độ reactor bị hư Bo biến tần bị hư |
81 | P | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt | Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư Bo biến tần bị hư Máy nén biến tần bị hư Động cơ quạt bị hư |
82 | P8 | Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự động | Đóng van bình chứa môi chất lạnh. (Bắt đầu lại từ bước 1) |
83 | P9 | Lỗi mô tơ quạt (Thiết bị điều ẩm) | Động cơ quạt bị hư Bo dàn nóng bị hư Dây rơ le bị đứt Lỗi đầu kết nối |
84 | P9 | Hoàn thành việc nạp môi chất tự động | — |
85 | PA | Bình môi chất trong quá trình nạp môi chất tự động | Bình môi chất của dàn master bị hết |
86 | PA | Bộ sưởi bị đứt dây (Thiết bị điều ẩm) | Bộ sưởi bị hư Cảm biến nhiệt độ bị hư Bo dàn nóng bị hư |
87 | PC | Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới) | Bình môi chất của dàn Slave 2 bị hết |
88 | PE | Chuẩn bị hoàn thành việc nạp môi chất tự động | — |
89 | PH | Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới) | Bộ sưởi bị hư Lỗi đầu kết nối Cảm biến nhiệt độ bị hư Bo dàn nóng bị hư |
90 | PJ | Lỗi cài đặt công suất (Bo dàn nóng) | Chưa cài linh kiện cài đặt công suất Cài đặt sai công suất Bo dàn nóng bị hư |
91 | PJ | Điều khiển quạt và biến tần không tương thích | Bo mạch không phù hợp Cài đặt sai sau khi thay thế bo dàn nóng |
92 |
Dịch vụ thợ sửa máy lạnh tại nhà
Sửa lỗi về bảo vệ chống bám đá, Lỗi động cơ quạt, Lỗi mô tơ cánh đảo gió
Sửa lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn, lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi, lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
Sửa lỗi hệ thống cảm biến của máy nén, lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm
Sửa lỗi về cảm biến áp suất, lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas), lỗi về hệ thống biến tần